CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
2022-01-17 14:39:00.0
DANH MỤC TÀI LIỆU
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
UBND PHƯỜNG ĐẮC SƠN, THÀNH PHỐ PHỔ YÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND xã)
STT |
Tên tài liệu |
Mã số |
Lần ban hành |
Ghi chú |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
Sổ tay chất lượng
|
STCL
|
x |
|
|
|
|
||
|
Quy trình kiểm soát thông tin |
QT.UBND.01 |
x |
|
|
|
|
||
|
Quy trình đánh giá nội bộ |
QT.UBND.02 |
x |
|
|
|
|
||
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục |
QT.UBND.03 |
x |
|
|
|
|
||
|
Quy trình kiểm soát rủi ro |
QT.UBND.04 |
x |
|
|
|
|
||
|
Quy trình xem xét của lãnh đạo |
QT.UBND.05 |
x |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
||||
|
Quản lý văn bản đi và văn bản đến |
QT.VP.01 |
|
x |
|
|
|
||
|
Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính |
QT.VP.02 |
|
x |
|
|
|
||
|
|||||||||
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (39 TTHC)(QĐ 2543/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
||||||||
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
QT.TP.01 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
QT.TP.02 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
QT.TP.03 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
QT.TP.04 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QT.TP.05 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QT.TP.06 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
QT.TP.07 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục chứng thực di chúc |
QT.TP.08 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
QT.TP.09 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
QT.TP.10 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
QT.TP.11 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
QT.TP.12 |
x |
|
|
|
|
||
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
QT.TP.13 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
QT.TP.14 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
QT.TP.15 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
QT.TP.16 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
QT.TP.18 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
QT.TP.19 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký khai tử |
QT.TP.20 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
QT.TP.21 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
QT.TP.22 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ |
QT.TP.23 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
QT.TP.24 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
QT.TP.25 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
QT.TP.26 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
QT.TP.27 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
QT.TP.28 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
QT.TP.29 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
QT.TP.30 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
QT.TP.31 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
QT.TP.32 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký kết hôn |
QT.TP.33 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
QT.TP.34 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
QT.TP.35 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
QT.TP.36 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
QT.TP.37 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
QT.TP.38 |
|
x |
|
|
QĐ 673 |
||
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
QT.TP.39 |
|
x |
|
|
QĐ 673 |
||
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
QT.TP.40 |
|
x |
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 TTHC) |
|
|
|
|
|
|||
|
2.1. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (Quyết định 2311/QĐ-UBND ngày 02/7/2021) |
||||||||
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
QT.TNTG.01 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
QT.TNTG.02 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT.TNTG.03 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QT.TNTG.04 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QT.TNTG.05 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT.TNTG.06 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
QT.TNTG.07 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
QT.TNTG.08 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT.TNTG.09 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
QT.TNTG.10 |
|
x |
|
|
|
||
|
2.2. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (Quyết định 2311/QĐ-UBND ngày 02/7/2021) |
||||||||
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
QT.TĐKT.01 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
QT.TĐKT.02 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
QT.TĐKT.03 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
QT.TĐKT.05 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
QT.TĐKT.06 |
|
x |
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 TTHC) (QĐ 2085/QĐ-UBND ngày 18/7/2018,QĐ 4055/QĐ - UBND ngày 28/12/2018) |
||||||||
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
QT.GDĐT.01 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
QT.GDĐT.02 |
|
x |
|
|
|
||
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
QT.GDĐT.03 |
|
x |
|
|
|
||
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
QT.GDĐT.04 |
|
x |
|
|
|
||
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
QT.GDĐT.05 |
|
x |
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC) (QĐ 1203/QĐ-UBND ngày 20/4/2021) |
||||||||
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
QT.GTVT.01 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
QT.GTVT.02 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
QT.GTVT.03 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
QT.GTVT.04 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT.GTVT.05 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT.GTVT.06 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
QT.GTVT.07 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
QT.GTVT.08 |
|
x |
|
|
|
||
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
QT.GTVT.09 |
|
x |
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC (02 TTHC) (QĐ 2504/QĐ-UBND ngày 27/7/2021) |
||||||||
|
Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QT.DT.01 |
|
x |
|
|
|
||
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QT.DT.02 |
|
x |
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (20 TTHC) (QĐ 2505/QĐ-UBND ngày 27/7/2021; QĐ 252 ngày 26/01/2018; QĐ 1964/QĐ-UBND ngày 04/7/2018; QĐ 4056/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) |
||||||||
6.1 |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
|||
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
QT.NCC.01 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
QT.NCC.02 |
x |
|
|
|
|
||
6.2 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|||
|
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
QT.BTXH.03 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
QT.BTXH.04 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở. |
QT.BTXH.05 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
QT.BTXH.06 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
QT.BTXH.07 |
|
|
|
|
|
||
6.3. |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
QT.PCTNXH.08 |
|
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
QT.PCTNXH.09 |
|
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
QT.PCTNXH.10 |
|
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
QT.PCTNXH.11 |
|
|
|
|
|
||
6.4 |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
QT.TE.12 |
|
x |
|
|
QĐ 252 |
||
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
QT.TE.13 |
|
x |
|
|
QĐ 252 |
||
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
QT.TE.14 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
QT.TE.15 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
QT.TE.16 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
QT.TE.17 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục |
QT.TE.18 |
|
x |
|
|
|
||
6.5 |
Lĩnh vực giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
||
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
QT.GN.19 |
|
x |
|
|
|
||
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm |
QT.GN.20 |
|
x |
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (03 TTHC) (QĐ 1058/QĐ-UBND ngày 16/5/2016) |
||||||||
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
QT.CT.01 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
QT.CT.02 |
x |
|
|
|
|
||
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
QT.CT.03 |
x |
|
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO (05 TTHC) (QĐ 951/QĐ-UBND ngày 31/3/2021) |
||||||||
a |
Gia đình |
|
|
|
|
|
|
||
102. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
QT.VHTDTT.01 |
|
x |
|
|
|
||
103. |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
QT.VHTDTT.02 |
|
x |
|
|
|
||
b |
Văn hóa công sở |
|
|
|
|
|
|
||
104 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
QT.VHTDTT.03 |
|
|
|
|
|
||
c |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
|
|
|
||
105 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện công đồng |
QT.VHTDTT.04 |
|
|
|
|
|
||
106 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất chia tách thư viện đối với thư viện công đồng |
QT.VHTDTT.05 |
|
|
|
|
|
||
107 |
Thủ tục thông báo chấm dứt thư viện cộng đồng |
QT.VHTDTT.06 |
|
|
|
|
|
||
d |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
||
108. |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
QT.VHTDTT.07 |
|
x |
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (8 TTHC) (QĐ 1555/QĐ-UBND ngày 18/5/2021) |
||||||||
109. |
Thủ tục hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
QT.NNPTNT.01 |
|
|
|
|
|
||
110. |
Thủ tục hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
QT.NNPTNT.02 |
|
|
|
|
|
||
111. |
Thủ tục Đăng ký số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
QT.NNPTNT.03 |
|
|
|
|
|
||
112. |
Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
QT.NNPTNT.04 |
|
|
|
|
|
||
113. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
QT.NNPTNT.05 |
|
|
|
|
|
||
114. |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền cấp xã |
QT.NNPTNT.06 |
|
|
|
|
|
||
115. |
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
QT.NNPTNT.07 |
|
|
|
|
|
||
116. |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
QT.NNPTNT.08 |
|
|
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) (QĐ 3971/QĐ-UBND ngày 25/12/2018) |
||||||||
117. |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
QT.TNMT.01 |
|
|
|
|
|
||
118. |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
QT.TNMT.02 |
|
|
|
|
|
||
119. |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
QT.TNMT.03 |
|
|
|
|
|
||
|
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (04 TTHC) (QĐ 2968/QĐ -UBND ngày 20/9/2021) |
||||||||
120. |
Tiếp công dân tại cấp xã |
QT.KNTC.01 |
|
|
|
|
|
||
121. |
Xử lý đơn tại cấp xã |
QT.KNTC.02 |
|
|
|
|
|
||
122. |
Giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
QT.KNTC.03 |
|
|
|
|
|
||
123. |
Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
QT.KNTC.04 |
|
|
|
|
|
||
|
Công khai thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên tại xã Đắc Sơn
Xã Đắc Sơn